1 |
táo bạokhông e ngại khi làm những việc mà người khác thường không dám làm, bất chấp mọi nguy hiểm hành động táo bạo một quyết định táo bạo [..]
|
2 |
táo bạott. Mạnh bạo, cả gan, bất chấp mọi nguy hiểm: hành động táo bạo ý nghĩ táo bạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "táo bạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "táo bạo": . táo bạo thèo bẻo th [..]
|
3 |
táo bạo Mạnh bạo, cả gan, bất chấp mọi nguy hiểm. | : ''Hành động '''táo bạo'''.'' | : ''Ý nghĩ '''táo bạo'''.''
|
4 |
táo bạott. Mạnh bạo, cả gan, bất chấp mọi nguy hiểm: hành động táo bạo ý nghĩ táo bạo.
|
5 |
táo bạoBản lĩnh dám nghĩ dám làm. Biết dựa trên gốc cái cũ mà sáng tạo ra cái mới. Có sự tự tin, mạnh dạng.
|
<< tái bút | tân binh >> |