Ý nghĩa của từ táo bạo là gì:
táo bạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ táo bạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa táo bạo mình

1

27 Thumbs up   3 Thumbs down

táo bạo


không e ngại khi làm những việc mà người khác thường không dám làm, bất chấp mọi nguy hiểm hành động táo bạo một quyết định táo bạo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

20 Thumbs up   7 Thumbs down

táo bạo


tt. Mạnh bạo, cả gan, bất chấp mọi nguy hiểm: hành động táo bạo ý nghĩ táo bạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "táo bạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "táo bạo": . táo bạo thèo bẻo th [..]
Nguồn: vdict.com

3

19 Thumbs up   8 Thumbs down

táo bạo


Mạnh bạo, cả gan, bất chấp mọi nguy hiểm. | : ''Hành động '''táo bạo'''.'' | : ''Ý nghĩ '''táo bạo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

14 Thumbs up   9 Thumbs down

táo bạo


tt. Mạnh bạo, cả gan, bất chấp mọi nguy hiểm: hành động táo bạo ý nghĩ táo bạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   0 Thumbs down

táo bạo


Bản lĩnh dám nghĩ dám làm. Biết dựa trên gốc cái cũ mà sáng tạo ra cái mới. Có sự tự tin, mạnh dạng.
Khánh Bảo - 2016-11-11





<< tái bút tân binh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa