Ý nghĩa của từ tán thành là gì:
tán thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tán thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tán thành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tán thành


Đồng ý để làm một việc gì : Tán thành một chủ trương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tán thành


Đồng ý để làm một việc gì. | : '''''Tán thành''' một chủ trương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tán thành


Đồng ý để làm một việc gì : Tán thành một chủ trương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tán thành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tán thành": . tán thành Tân Thanh Tân Thành Tân Thạnh T [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tán thành


đồng ý chủ trương hoặc hành vi (của người khác) gật đầu tán thành mọi người đều tán thành Đồng nghĩa: đồng tình, tán đồng Trái ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tán thành


  • đổi Bản mẫu:Đồng ý
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << táo gan tái phạm >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa