Ý nghĩa của từ tái phát là gì:
tái phát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tái phát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tái phát mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tái phát


Lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. | : ''Bệnh sốt rét '''tái phát'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tái phát


đg. (Bệnh cũ) lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. Bệnh sốt rét tái phát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tái phát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tái phát": . tài phiệt tái phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tái phát


đg. (Bệnh cũ) lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. Bệnh sốt rét tái phát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tái phát


(bệnh, vết thương cũ) phát lại sau một thời gian đã bớt, đã khỏi bệnh cũ tái phát
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tái giá tân ngữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa