1 |
tái phát Lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. | : ''Bệnh sốt rét '''tái phát'''.''
|
2 |
tái phátđg. (Bệnh cũ) lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. Bệnh sốt rét tái phát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tái phát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tái phát": . tài phiệt tái phát [..]
|
3 |
tái phátđg. (Bệnh cũ) lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. Bệnh sốt rét tái phát.
|
4 |
tái phát(bệnh, vết thương cũ) phát lại sau một thời gian đã bớt, đã khỏi bệnh cũ tái phát
|
<< tái giá | tân ngữ >> |