Ý nghĩa của từ tái giá là gì:
tái giá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tái giá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tái giá mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tái giá


đgt. 1. (Người đàn bà goá) lấy chồng lần nữa. 2. (Lúa) cấy lại sau khi lúa cấy lần trước bị hỏng: lúa tái giá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tái giá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tái g [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

tái giá


đgt. 1. (Người đàn bà goá) lấy chồng lần nữa. 2. (Lúa) cấy lại sau khi lúa cấy lần trước bị hỏng: lúa tái giá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tái giá


(đàn bà goá) lấy chồng lần nữa ở vậy nuôi con chứ không tái giá Đồng nghĩa: cải giá, đi bước nữa (lúa) cấy lại sau khi lúa cấy lần t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tái giá


Lấy chồng lần nữa. | Cấy lại sau khi lúa cấy lần trước bị hỏng. | : ''Lúa '''tái giá'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tái bản tái phát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa