Ý nghĩa của từ tái bản là gì:
tái bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tái bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tái bản mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

tái bản


(xuất bản phẩm) được in lại lần nữa theo bản cũ tập thơ vừa được tái bản lần thứ hai tái bản có sửa chữa và bổ sung
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tái bản


In lại lần nữa theo bản cũ. | : ''Sách '''tái bản''' lần thứ hai.'' | : '''''Tái bản''' có bổ sung.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tái bản


đg. (Sách) in lại lần nữa theo bản cũ. Sách tái bản lần thứ hai. Tái bản có bổ sung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tái bản


đg. (Sách) in lại lần nữa theo bản cũ. Sách tái bản lần thứ hai. Tái bản có bổ sung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tái bản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tái bản": . tai biến tài b [..]
Nguồn: vdict.com





<< tà tâm tái giá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa