Ý nghĩa của từ tái cử là gì:
tái cử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tái cử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tái cử mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tái cử


Bầu lại một lần nữa. | : ''Được '''tái cử''' vào.'' | : ''Hội đồng nhân dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tái cử


Bầu lại một lần nữa : Được tái cử vào Hội đồng nhân dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tái cử


Bầu lại một lần nữa : Được tái cử vào Hội đồng nhân dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tái cử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tái cử": . tài chủ tái cử tại chỗ tại chức Thái Châu th [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tái cử


bầu lại lần nữa vào chức vụ vừa giữ tái cử chức tổng thống
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lang thang tách bạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa