Ý nghĩa của từ tá dược là gì:
tá dược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tá dược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tá dược mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tá dược


dt. Những chất phụ vào để chế dược phẩm nói chung (không có tác dụng chữa bệnh, như sáp ong, than, bột...).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tá dược". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tá dược" [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tá dược


dt. Những chất phụ vào để chế dược phẩm nói chung (không có tác dụng chữa bệnh, như sáp ong, than, bột...).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tá dược


Những chất phụ vào để chế dược phẩm nói chung (không có tác dụng chữa bệnh, như sáp ong, than, bột...).
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tá dược


những chất phụ gia được dùng để chế dược phẩm, không có tác dụng chữa bệnh, như than, bột, sáp ong, v.v. thành phần tá dược vừa đủ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tá dược


những chất cho thêm vào hoạt chất (trong điều chế thuốc) để tạo dạng thuốc, điều chỉnh độ rắn, mùi, vị, màu… hoặc để bảo quản thuốc mà không có tác dụng nghịch đến hiệu lực, tính khả ứng, độc tính, độ hoà tan, tính bền vững…của hoạt chất. Các loại TD thường dùng: chất độn, chất hút nước, chất làm rã, chất làm dính, chất làm trơn, chất làm bóng nhẵn [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tá dược


Tá dược là các chất không hoạt tính (dược lý hoặc sinh học) được lựa chọn để xây dựng công thức bào chế cùng với các thành phần hoạt chất khác của thuốc, nhằm mục đích xây dựng công thức bào chế thuốc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tày trời tái bút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa