1 |
tá dượcdt. Những chất phụ vào để chế dược phẩm nói chung (không có tác dụng chữa bệnh, như sáp ong, than, bột...).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tá dược". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tá dược" [..]
|
2 |
tá dượcdt. Những chất phụ vào để chế dược phẩm nói chung (không có tác dụng chữa bệnh, như sáp ong, than, bột...).
|
3 |
tá dược Những chất phụ vào để chế dược phẩm nói chung (không có tác dụng chữa bệnh, như sáp ong, than, bột...).
|
4 |
tá dượcnhững chất phụ gia được dùng để chế dược phẩm, không có tác dụng chữa bệnh, như than, bột, sáp ong, v.v. thành phần tá dược vừa đủ [..]
|
5 |
tá dượcnhững chất cho thêm vào hoạt chất (trong điều chế thuốc) để tạo dạng thuốc, điều chỉnh độ rắn, mùi, vị, màu… hoặc để bảo quản thuốc mà không có tác dụng nghịch đến hiệu lực, tính khả ứng, độc tính, độ hoà tan, tính bền vững…của hoạt chất. Các loại TD thường dùng: chất độn, chất hút nước, chất làm rã, chất làm dính, chất làm trơn, chất làm bóng nhẵn [..]
|
6 |
tá dượcTá dược là các chất không hoạt tính (dược lý hoặc sinh học) được lựa chọn để xây dựng công thức bào chế cùng với các thành phần hoạt chất khác của thuốc, nhằm mục đích xây dựng công thức bào chế thuốc [..]
|
<< tày trời | tái bút >> |