1 |
tày trờitt. Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được: tội ác tày trời.
|
2 |
tày trời Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được. | : ''Tội ác '''tày trời'''.''
|
3 |
tày trờitt. Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được: tội ác tày trời.
|
4 |
tày trờiNếu như vậy sao không dùng từ "đặc biệt nghiêm trọng" cho dễ hiểu mà lại đi dùng từ "tày trời" làm gì.
|
5 |
tày trời(chuyện, việc) hết sức lớn và có những hậu quả không sao lường hết được tội ác tày trời làm những chuyện tày trời Đồng nghĩa: tày đình [..]
|
<< tàu cuốc | tá dược >> |