Ý nghĩa của từ tày trời là gì:
tày trời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tày trời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tày trời mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tày trời


tt. Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được: tội ác tày trời.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tày trời


Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được. | : ''Tội ác '''tày trời'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tày trời


tt. Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được: tội ác tày trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tày trời


Nếu như vậy sao không dùng từ "đặc biệt nghiêm trọng" cho dễ hiểu mà lại đi dùng từ "tày trời" làm gì.
Hồ Cao Hạnh - 2013-09-07

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tày trời


(chuyện, việc) hết sức lớn và có những hậu quả không sao lường hết được tội ác tày trời làm những chuyện tày trời Đồng nghĩa: tày đình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tàu cuốc tá dược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa