Ý nghĩa của từ tàng hình là gì:
tàng hình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàng hình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàng hình mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng hình


Dùng phép lạ tự làm cho mình như biến mất đi, không ai có thể nhìn thấy được.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng hình


đg. Dùng phép lạ tự làm cho mình như biến mất đi, không ai có thể nhìn thấy được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàng hình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàng hình": . tàng hình thô [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng hình


đg. Dùng phép lạ tự làm cho mình như biến mất đi, không ai có thể nhìn thấy được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng hình


làm cho mình như tự biến mất đi bằng phép lạ, không ai có thể nhìn thấy được phép tàng hình
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tàn tạ tác nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa