Ý nghĩa của từ tàn tạ là gì:
tàn tạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tàn tạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn tạ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tàn tạ


Ở giai đoạn cuối của quá trình suy tàn. | : ''Nhan sắc đã '''tàn tạ'''.'' | : ''Thời kì '''tàn tạ''' của chế độ phong kiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn tạ


đg. Ở giai đoạn cuối của quá trình suy tàn. Nhan sắc đã tàn tạ. Thời kì tàn tạ của chế độ phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn tạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn tạ":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn tạ


đg. Ở giai đoạn cuối của quá trình suy tàn. Nhan sắc đã tàn tạ. Thời kì tàn tạ của chế độ phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tàn tích tàng hình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa