Ý nghĩa của từ tàn tích là gì:
tàn tích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàn tích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn tích mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn tích


Dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại. | : ''Xoá bỏ '''tàn tích''' cũ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn tích


d. Dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại. Xoá bỏ tàn tích cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn tích


dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại những tàn tích của chiến tranh xoá bỏ tàn tích phong kiến Đồng nghĩa: tàn dư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn tích


d. Dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại. Xoá bỏ tàn tích cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn tích". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn tích": . tàn tích tán thạch thân thích [..]
Nguồn: vdict.com





<< tàn sát tàn tạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa