1 |
tàn sát Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ. | : ''Phát xít.'' | : ''Đức '''tàn sát''' toàn thể dân làng.'' | : ''Ô-ra-đua tại.'' | : ''Pháp năm'' [..]
|
2 |
tàn sátđg. Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ : Phát xít Đức tàn sát toàn thể dân làng Ô-ra-đua tại Pháp năm 1944. [..]
|
3 |
tàn sátđg. Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ : Phát xít Đức tàn sát toàn thể dân làng Ô-ra-đua tại Pháp năm 1944.
|
4 |
tàn sátgiết hại hàng loạt một cách dã man giặc tàn sát dân thường Đồng nghĩa: thảm sát
|
<< tàn lụi | tàn tích >> |