Ý nghĩa của từ tàn sát là gì:
tàn sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàn sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn sát mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tàn sát


Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ. | : ''Phát xít.'' | : ''Đức '''tàn sát''' toàn thể dân làng.'' | : ''Ô-ra-đua tại.'' | : ''Pháp năm'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tàn sát


đg. Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ : Phát xít Đức tàn sát toàn thể dân làng Ô-ra-đua tại Pháp năm 1944. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn sát


đg. Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ : Phát xít Đức tàn sát toàn thể dân làng Ô-ra-đua tại Pháp năm 1944.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn sát


giết hại hàng loạt một cách dã man giặc tàn sát dân thường Đồng nghĩa: thảm sát
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tàn lụi tàn tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa