Ý nghĩa của từ tàn lụi là gì:
tàn lụi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàn lụi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn lụi mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tàn lụi


đg. Ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát). Cỏ cây tàn lụi vì giá rét. Hi vọng cứ tàn lụi dần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn lụi


ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát) cỏ cây tàn lụi vì hạn hán ngọn đèn hết dầu, cứ tàn lụi dần [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tàn lụi


Ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát). | : ''Cỏ cây '''tàn lụi''' vì giá rét.'' | : ''Hi vọng cứ '''tàn lụi''' dần.'' | Còn có nghĩa là chết
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tàn lụi


đg. Ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát). Cỏ cây tàn lụi vì giá rét. Hi vọng cứ tàn lụi dần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn lụi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn lụi":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com





<< tàn bạo tàn sát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa