Ý nghĩa của từ tàn bạo là gì:
tàn bạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàn bạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn bạo mình

1

16 Thumbs up   5 Thumbs down

tàn bạo


độc ác và hung bạo cách đối xử tàn bạo thủ đoạn tàn bạo Đồng nghĩa: tàn ác, tàn nhẫn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   7 Thumbs down

tàn bạo


Độc ác và hung bạo. | : ''Hành động khủng bố '''tàn bạo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   9 Thumbs down

tàn bạo


t. Độc ác và hung bạo. Hành động khủng bố tàn bạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn bạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn bạo": . tàn bạo tản bộ than béo tiến bộ Tiến Bộ toàn bộ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   8 Thumbs down

tàn bạo


t. Độc ác và hung bạo. Hành động khủng bố tàn bạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tài đức tàn hại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa