Ý nghĩa của từ tàn quân là gì:
tàn quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tàn quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn quân mình

1

23 Thumbs up   10 Thumbs down

tàn quân


quân lính sống sót sau khi thua trận thu nhặt tàn quân đám tàn quân Đồng nghĩa: tàn binh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tàn quân


Tàn quân là một vạn quân đi chiến trường bị giặc giết chỉ còn vài trăm người
Khang - Ngày 17 tháng 2 năm 2020

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

tàn quân


Quân bại trận còn sống sót: đưa ra từ đồng nghĩa để giải thích
Hon - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

4

10 Thumbs up   11 Thumbs down

tàn quân


d. X. Tàn binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn quân": . tàn quân Tân Quan thân quyền thần quyền tiên quân tiến quân toàn quân toàn quyền [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   13 Thumbs down

tàn quân


d. X. Tàn binh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tàn ngược Tào Nga >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa