Ý nghĩa của từ tàn hại là gì:
tàn hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tàn hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn hại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn hại


Gây nên những thiệt hại nặng nề, giết hại hàng loạt một cách dã man.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn hại


đg. Gây nên những thiệt hại nặng nề, giết hại hàng loạt một cách dã man.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn hại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn hại": . tàn hại Tân Hải Tân Hội th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn hại


đg. Gây nên những thiệt hại nặng nề, giết hại hàng loạt một cách dã man.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tàn bạo tàn lụi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa