1 |
tài tửTrong tiếng Việt, từ "tài tử" có nghĩa là không phải chuyên nghiệp. Ví dụ ca sĩ tài tử để chỉ người đi hát không chuyên, có thể không lấy tiền. Tính từ "tài từ" cũng chỉ lối làm việc thiếu cố gắng, nh [..]
|
2 |
tài tửd. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài tử". Những từ phá [..]
|
3 |
tài tử(Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa tài tử giai nhân diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài tài tử điện ảnh tài tử [..]
|
4 |
tài tửd. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.
|
5 |
tài tử Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ). | Lối làm việc thiếu cố gắng. | : ''Đi học lối '''tài tử'''.''
|
<< tài tình | tài đức >> |