Ý nghĩa của từ tài tử là gì:
tài tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tài tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài tử mình

1

15 Thumbs up   9 Thumbs down

tài tử


Trong tiếng Việt, từ "tài tử" có nghĩa là không phải chuyên nghiệp. Ví dụ ca sĩ tài tử để chỉ người đi hát không chuyên, có thể không lấy tiền. Tính từ "tài từ" cũng chỉ lối làm việc thiếu cố gắng, nh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

12 Thumbs up   8 Thumbs down

tài tử


d. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài tử". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

3

11 Thumbs up   9 Thumbs down

tài tử


(Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa tài tử giai nhân diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài tài tử điện ảnh tài tử [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

10 Thumbs up   10 Thumbs down

tài tử


d. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   10 Thumbs down

tài tử


Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ). | Lối làm việc thiếu cố gắng. | : ''Đi học lối '''tài tử'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tài tình tài đức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa