1 |
tài tình Giỏi giang và khéo léo đến mức đáng khâm phục. | : ''Nét vẽ '''tài tình'''.'' | : ''Đường bóng '''tài tình'''.''
|
2 |
tài tìnht. Giỏi giang và khéo léo đến mức đáng khâm phục. Nét vẽ tài tình. Đường bóng tài tình.
|
3 |
tài tìnht. Giỏi giang và khéo léo đến mức đáng khâm phục. Nét vẽ tài tình. Đường bóng tài tình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài tình": . tài tình [..]
|
4 |
tài tình(Từ cũ, Văn chương) tài hoa và tình cảm "Nghĩ đời mà ngán cho đời, Tài tình chi lắm cho trời đất ghen." (TKiều) tỏ ra có tài ng [..]
|
<< tài nguyên | tài tử >> |