Ý nghĩa của từ tài phú là gì:
tài phú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tài phú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài phú mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tài phú


: '''''Tài phú''' của một quốc gia.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài phú


(đph) Người giữ sổ sách và tiền bạc trong một hiệu buôn Hoa kiều (cũ). Ngr. Nh. Tài nguyên (cũ): Tài phú của một quốc gia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài phú". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài phú


(đph) Người giữ sổ sách và tiền bạc trong một hiệu buôn Hoa kiều (cũ). Ngr. Nh. Tài nguyên (cũ): Tài phú của một quốc gia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hung hãn huyền vi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa