Ý nghĩa của từ tài lực là gì:
tài lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tài lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài lực mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

tài lực


khả năng về tài chính dùng cho một mục đích nhất định huy động mọi nguồn tài lực động viên nhân lực, vật lực và tài lực (Từ cũ) tài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tài lực


Khả năng làm việc gì : Không đủ tài lực để đảm đang việc ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài lực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài lực": . tài lực tài lược thị lực [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tài lực


Khả năng làm việc gì : Không đủ tài lực để đảm đang việc ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tài lực


Khả năng làm việc gì. | : ''Không đủ '''tài lực''' để đảm đang việc ấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tàn dư tài khóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa