Ý nghĩa của từ tài khóa là gì:
tài khóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tài khóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài khóa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tài khóa


Năm tài chính là khoảng thời gian có độ dài tương đương một năm (tức là 12 tháng hoặc 52 đến 53 tuần) dùng cho công tác kế hoạch ngân sách của tổ chức hoặc quốc gia. Năm tài chính còn được gọi là Tài [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tài khóa


Cái khoản chi thu của ngân sách trong một năm : Tài khóa năm 1977.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài khóa". Những từ có chứa "tài khóa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tài khóa


Cái khoản chi thu của ngân sách trong một năm. | : '''''Tài khóa''' năm''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tài khóa


Cái khoản chi thu của ngân sách trong một năm : Tài khóa năm 1977.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tài lực loạn lạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa