1 |
tài khóaNăm tài chính là khoảng thời gian có độ dài tương đương một năm (tức là 12 tháng hoặc 52 đến 53 tuần) dùng cho công tác kế hoạch ngân sách của tổ chức hoặc quốc gia. Năm tài chính còn được gọi là Tài [..]
|
2 |
tài khóaCái khoản chi thu của ngân sách trong một năm : Tài khóa năm 1977.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài khóa". Những từ có chứa "tài khóa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
|
3 |
tài khóa Cái khoản chi thu của ngân sách trong một năm. | : '''''Tài khóa''' năm''
|
4 |
tài khóaCái khoản chi thu của ngân sách trong một năm : Tài khóa năm 1977.
|
<< tài lực | loạn lạc >> |