Ý nghĩa của từ loạn lạc là gì:
loạn lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ loạn lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa loạn lạc mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

loạn lạc


Tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

loạn lạc


Cg. Tao loạn. Tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loạn lạc". Những từ có chứa "loạn lạc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

loạn lạc


Cg. Tao loạn. Tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

loạn lạc


tình trạng xã hội lộn xộn, không còn có trật tự, an ninh do có loạn dẹp yên loạn lạc sống ở thời loạn lạc Đồng nghĩa: tao loạn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tài khóa tà thuyết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa