Ý nghĩa của từ tàn dư là gì:
tàn dư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàn dư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn dư mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn dư


Những cái còn sót lại : Tàn dư của công xã nguyên thủy tại nông thôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn dư


Những cái còn sót lại. | : '''''Tàn dư''' của công xã nguyên thủy tại nông thôn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn dư


cái cũ đã lỗi thời còn sót lại (nói khái quát) tàn dư của chế độ phong kiến Đồng nghĩa: tàn tích
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tàn dư


Những cái còn sót lại : Tàn dư của công xã nguyên thủy tại nông thôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn dư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn dư": . tàn dư tên đá than đá thôn dã t [..]
Nguồn: vdict.com





<< lon xon long lỏng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa