Ý nghĩa của từ tài giảm là gì:
tài giảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tài giảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài giảm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài giảm


Giảm bớt, cắt giảm. | : '''''Tài giảm''' quân số chính quy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài giảm


đgt. (khhc) Giảm bớt, cắt giảm: tài giảm quân số chính quy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài giảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài giảm": . tài giảm thái giám. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài giảm


đgt. (khhc) Giảm bớt, cắt giảm: tài giảm quân số chính quy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tà tâm tào lao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa