1 |
tào laot. (Lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì đứng đắn, chỉ nói ra cho có chuyện, cho vui. Chuyện tào lao. Tán tào lao dăm ba câu. Chỉ hứa tào lao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tào lao". Những [..]
|
2 |
tào lao(lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì thiết thực, chỉ nói ra cho vui hứa tào lao chuyện trò tào lao Đồng nghĩa: tầm phào [..]
|
3 |
tào lao Không có nội dung gì đứng đắn, chỉ nói ra cho có chuyện, cho vui. | : ''Chuyện '''tào lao'''.'' | : ''Tán '''tào lao''' dăm ba câu.'' | : ''Chỉ hứa '''tào lao'''.'' | Còn gì để chỉ một người nào đó [..]
|
4 |
tào laot. (Lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì đứng đắn, chỉ nói ra cho có chuyện, cho vui. Chuyện tào lao. Tán tào lao dăm ba câu. Chỉ hứa tào lao.
|
<< lạt lẻo | quận trưởng >> |