Ý nghĩa của từ tào lao là gì:
tào lao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tào lao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tào lao mình

1

17 Thumbs up   6 Thumbs down

tào lao


t. (Lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì đứng đắn, chỉ nói ra cho có chuyện, cho vui. Chuyện tào lao. Tán tào lao dăm ba câu. Chỉ hứa tào lao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tào lao". Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

tào lao


(lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì thiết thực, chỉ nói ra cho vui hứa tào lao chuyện trò tào lao Đồng nghĩa: tầm phào [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

tào lao


Không có nội dung gì đứng đắn, chỉ nói ra cho có chuyện, cho vui. | : ''Chuyện '''tào lao'''.'' | : ''Tán '''tào lao''' dăm ba câu.'' | : ''Chỉ hứa '''tào lao'''.'' | Còn gì để chỉ một người nào đó [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

9 Thumbs up   10 Thumbs down

tào lao


t. (Lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì đứng đắn, chỉ nói ra cho có chuyện, cho vui. Chuyện tào lao. Tán tào lao dăm ba câu. Chỉ hứa tào lao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tài giảm tái bản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa