Ý nghĩa của từ tài công là gì:
tài công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tài công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài công mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

tài công


(Phương ngữ) người lái tàu, thuyền.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tài công


Người cầm lái ghe chài chở lúa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tài công


(đph) Người cầm lái ghe chài chở lúa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tài công


(đph) Người cầm lái ghe chài chở lúa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài công": . tài công Thái Công Thái Công Thái Cường thi công [..]
Nguồn: vdict.com





<< tài lược kiến quốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa