Ý nghĩa của từ kiến quốc là gì:
kiến quốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ kiến quốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiến quốc mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

kiến quốc


Dựng nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

kiến quốc


Dựng nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến quốc". Những từ có chứa "kiến quốc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ý kiến nông nô kiếm sáng kiến phong kiến cao ki [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiến quốc


Kiến Quốc có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kiến quốc


kiến là thiết lập
Quốc là nước
= Kiến Quốc là thiết lập đất nước
Hữu Nghĩa - 2015-01-13

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kiến quốc


Dựng nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   5 Thumbs down

kiến quốc


(Từ cũ) xây dựng đất nước kháng chiến kiến quốc
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kiến quốc


Kiến là con kiến
Quốc là nhà
Kiến quốc là nhà con kiến
Phu - 2018-01-13





<< tài công kiến trúc sư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa