Ý nghĩa của từ kiến trúc sư là gì:
kiến trúc sư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiến trúc sư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiến trúc sư mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kiến trúc sư


Người chuyên môn nghiên cứu vạch ra kiểu kiến trúc và tính toán vật liệu thi công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiến trúc sư


Người chuyên ngiên cứu để vạch ra các kiểu
thiết kế nhà mới, độc, đẹp, lạ
Ẩn danh - 2016-11-08

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiến trúc sư


Người chuyên môn nghiên cứu vạch ra kiểu kiến trúc và tính toán vật liệu thi công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến trúc sư". Những từ có chứa "kiến trúc sư" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiến trúc sư


người tốt nghiệp đại học ngành kiến trúc kiến trúc sư xây dựng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kiến trúc sư


Người chuyên môn nghiên cứu vạch ra kiểu kiến trúc và tính toán vật liệu thi công.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kiến quốc kiến tập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa