Ý nghĩa của từ kiến tập là gì:
kiến tập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kiến tập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiến tập mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

kiến tập


quan sát cách làm, đúc kết kinh nghiệm thực tế cho bản thân (chủ yếu về nghiệp vụ) trong khoảng thời gian ngắn hơn so với thực tập. Khảo sát tình huống thông qua hiện trường để người học rút ra được những bài học thực tế và giả định được các hướng phát triển trong tương lai
dow0911 - 2014-04-09

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

kiến tập


Nói giáo sinh trường sư phạm đến dự lớp và dự những sinh hoạt ở trường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến tập". Những từ có chứa "kiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiến tập


Là thành viên mới, vào nghề, vào chổ làm mới....
Ẩn danh - 2017-07-25

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

kiến tập


(giáo sinh) dự lớp trong một trường học để học tập, rút kinh nghiệm giảng dạy giáo sinh đi kiến tập Đồng nghĩa: kiến giảng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

kiến tập


Nói giáo sinh trường sư phạm đến dự lớp và dự những sinh hoạt ở trường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

kiến tập


Nói giáo sinh trường sư phạm đến dự lớp và dự những sinh hoạt ở trường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiến trúc sư tà tà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa