1 |
kiến tậpquan sát cách làm, đúc kết kinh nghiệm thực tế cho bản thân (chủ yếu về nghiệp vụ) trong khoảng thời gian ngắn hơn so với thực tập. Khảo sát tình huống thông qua hiện trường để người học rút ra được những bài học thực tế và giả định được các hướng phát triển trong tương lai
|
2 |
kiến tậpNói giáo sinh trường sư phạm đến dự lớp và dự những sinh hoạt ở trường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến tập". Những từ có chứa "kiế [..]
|
3 |
kiến tậpLà thành viên mới, vào nghề, vào chổ làm mới....
|
4 |
kiến tập(giáo sinh) dự lớp trong một trường học để học tập, rút kinh nghiệm giảng dạy giáo sinh đi kiến tập Đồng nghĩa: kiến giảng
|
5 |
kiến tập Nói giáo sinh trường sư phạm đến dự lớp và dự những sinh hoạt ở trường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.
|
6 |
kiến tậpNói giáo sinh trường sư phạm đến dự lớp và dự những sinh hoạt ở trường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.
|
<< kiến trúc sư | tà tà >> |