Ý nghĩa của từ tà tà là gì:
tà tà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tà tà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tà tà mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tà tà


Xiên xiên, chênh chếch. | : '''''Tà tà''' bóng ngả về tây (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tà tà


Xiên xiên, chênh chếch: Tà tà bóng ngả về tây (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tà tà


(bóng mặt trời, mặt trăng) hơi chếch về phía tây, khi ngày hoặc đêm sắp hết "Tà tà bóng ngả về tây, Chị em thơ thẩn dan tay ra về." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tà tà


Xiên xiên, chênh chếch: Tà tà bóng ngả về tây (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tà tà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tà tà": . tà tà tả tơi tạ thế tạ tội tai tái tài tử tái tạo tá [..]
Nguồn: vdict.com





<< kiến tập kiến điền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa