Ý nghĩa của từ sảnh là gì:
sảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ sảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sảnh mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

sảnh


Nhà dùng làm trụ sở cho một cơ quan chính quyền (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sảnh


phòng lớn dùng làm nơi tiếp khách bày tiệc tiếp đãi ở ngoài sảnh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sảnh


là phòng lớn nhất của nhà.thường dùng để tiếp khách,ăn uống,nhậu nhẹt...
Shin Ichi - 2013-11-21

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sảnh


d. Cg. Sảnh đường. Nhà dùng làm trụ sở cho một cơ quan chính quyền (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sảnh": . sanh sành sảnh sánh sênh sểnh si [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sảnh


d. Cg. Sảnh đường. Nhà dùng làm trụ sở cho một cơ quan chính quyền (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sảnh


một dây các quân bài có giá trị nối tiếp nhau.
Nguồn: smart.ongame.vn (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sảnh


5 lá bài trong một chuỗi, nhưng không đồng chất.
Nguồn: smart.ongame.vn (offline)

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sảnh


  • đổiĐại sảnh
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    9

    0 Thumbs up   1 Thumbs down

    sảnh


    là sự kết hợp của ít nhất ba lá bài có cùng chất và giá trị liên tiếp nhau.
    Nguồn: smart.ongame.vn (offline)





    << sản lượng sấm sét >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa