1 |
swagNghĩa nổi bật của swag đó là ngầu, trông cool, ăn mặc theo mốt thời trang và cá tính Hiện nay chúng ta biết đến phong cách swag- Phong cách Swag là phong cách thời trang nổi bật của các girl thích sự mạnh mẽ, cá tính. từ đó chúng ta biết tới thuật ngữ swagger- Swagger là những người có phong cách xì tai, hiện đại, phong độ và cá tính, thể hiện được “cái chất”, sự tự tin và kiêu hãnh của cá nhân.
|
2 |
swagbắt nguồn từ từ "swagger". có thể hiểu là phong cách. được giới trẻ dùng để nói đến phong cách ăn mặc, hành xử được coi là sành điệu, hợp mốt VD: i have swag, man tuy nhiên swag và thời trang được coi là swag chỉ được giới trẻ tầm tuổi dưới 18 ưa chuộng, do swag xuất hiện quá nhiều nên đã khiến nhiều người cảm thấy khó chịu
|
3 |
swag- Danh từ (từ lóng) ngầu (từ lóng) của ăn cắp, của ăn cướp, của phi nghĩa (từ lóng) thắng lợi (đạt được bằng mánh khoé (chính trị)) (từ úc, nghĩa úc) gói quần áo (của thợ mổ...) - Hóa học & vật liệu vùng lầy - Kỹ thuật chung chỗ vòng (đường ống) cong oằn sự sụt lún sự võng - Kinh tế đồ ăn cắp đồ phi nghĩa tang vật swag-shop cửa hàng tang vật, cửa hàng đồ xấu
|
4 |
swagDanh từ: - (từ lóng) ngầu - (từ lóng) của ăn cắp. - (từ lóng) thắng lợi (đạt được bằng mánh khoé) Chuyên ngành kĩ thật: -chỗ vòng -cong -sự sụt lún Lĩnh vực hoá học và vật liệu: - vùng lầy
|
5 |
swag Của ăn cắp, của ăn cướp, của phi nghĩa. | Thắng lợi (đạt được bằng mánh khoé chính trị). | Gói quần áo (của thợ mổ... ).
|
6 |
swagDanh từ: Đồ ăn cắp, của phi nghĩa, ngầu Giới trẻ hiện nay, đặc biệt là cư dân mạng đang rầm rộ khi sử dụng từ "swag". Đối với họ, những người có phong cách ăn mặc hoặc sự thể hiện của bản thân, phô diễn ra khiến người xem yêu thích, hâm mộ, hay con gọi người đó "rất ngầu, rất swag"
|
<< Đu | Helen >> |