1 |
spend Tiêu, tiêu pha. | Dùng (thì giờ... ), tốn. | : ''to '''spend''' time in reading'' — dùng thì giờ vào việc đọc | Qua, sống qua. | : ''to '''spend''' the holidays by the seaside'' — qua những ngày [..]
|
2 |
spendĐộng từ: dành (thời gian,...), tiêu (tiền),... Ví dụ 1: Tôi dành cả thanh xuân của mình chỉ để uống trà sữa. (I spend my younth to drink milktea). Ví dụ 2: Tôi đã sử dụng một khoảng tiền của mình để mua đôi giày mà tôi yêu thích. (I spend amount of money to purchase my favorite shoes).
|
3 |
spend| spend spend (spĕnd) verb spent (spĕnt), spending, spends verb, transitive 1. To use up or put out; expend: spent an hour each day exercising. 2. To pay out (money). 3. To w [..]
|
4 |
spend[spend]|ngoại động từ spent|nội động từ|Tất cảngoại động từ spent tiêu, chi tiêu (tiền)she's spent all her money bà ta đã tiêu hết sạch tiền sử dụng (thời gian...) vào một mục đíchto spend time in rea [..]
|
<< from | frozen >> |