Ý nghĩa của từ spend là gì:
spend nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ spend. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa spend mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

spend


Tiêu, tiêu pha. | Dùng (thì giờ... ), tốn. | : ''to '''spend''' time in reading'' — dùng thì giờ vào việc đọc | Qua, sống qua. | : ''to '''spend''' the holidays by the seaside'' — qua những ngày [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

spend


Động từ: dành (thời gian,...), tiêu (tiền),...
Ví dụ 1: Tôi dành cả thanh xuân của mình chỉ để uống trà sữa. (I spend my younth to drink milktea).
Ví dụ 2: Tôi đã sử dụng một khoảng tiền của mình để mua đôi giày mà tôi yêu thích. (I spend amount of money to purchase my favorite shoes).
nghĩa là gì - 2019-03-22

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

spend


| spend spend (spĕnd) verb spent (spĕnt), spending, spends   verb, transitive 1. To use up or put out; expend: spent an hour each day exercising. 2. To pay out (money). 3. To w [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

spend


[spend]|ngoại động từ spent|nội động từ|Tất cảngoại động từ spent tiêu, chi tiêu (tiền)she's spent all her money bà ta đã tiêu hết sạch tiền sử dụng (thời gian...) vào một mục đíchto spend time in rea [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< from frozen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa