1 |
fromGiới từ: từ, dựa vào, xuất phát từ, tách khỏi, bằng, do,... Ví dụ 1: Món quà này được gửi từ một người lại. (This gift is from a stranger.) Ví dụ 2: Món quà của anh khác so với những món quà còn lại, nó đặc biệt hơn. (Your gift is different from others, it is more special.)
|
2 |
from Từ. | : ''to start '''from''' Hanoi'' — bắt đầu đi từ Hà-nội | : ''to know someone '''from''' a child'' — biết một người nào từ tấm bé | : ''to count '''from''' one to ten'' — đếm từ một đến mười [..]
|
3 |
fromtừ lúc bắt đầu; vào lúc đầuIt was clear from the outset that there were going to be problems.Ngay từ lúc đầu đã rõ là sẽ có vấn đề.
|
4 |
from[frɔm, frəm]|giới từ từto start from Hanoi bắt đầu đi từ Hà-nộito know someone from a child biết một người nào từ tấm béthe explosion happened 300 metres from the police station vụ nổ xảy ra cách đồn [..]
|
<< spoken | spend >> |