Ý nghĩa của từ from là gì:
from nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ from. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa from mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

from


Giới từ: từ, dựa vào, xuất phát từ, tách khỏi, bằng, do,...
Ví dụ 1: Món quà này được gửi từ một người lại. (This gift is from a stranger.)

Ví dụ 2: Món quà của anh khác so với những món quà còn lại, nó đặc biệt hơn. (Your gift is different from others, it is more special.)
nga - 2018-10-19

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

from


Từ. | : ''to start '''from''' Hanoi'' — bắt đầu đi từ Hà-nội | : ''to know someone '''from''' a child'' — biết một người nào từ tấm bé | : ''to count '''from''' one to ten'' — đếm từ một đến mười [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

from


từ lúc bắt đầu; vào lúc đầuIt was clear from the outset that there were going to be problems.Ngay từ lúc đầu đã rõ là sẽ có vấn đề.
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

from


[frɔm, frəm]|giới từ từto start from Hanoi bắt đầu đi từ Hà-nộito know someone from a child biết một người nào từ tấm béthe explosion happened 300 metres from the police station vụ nổ xảy ra cách đồn [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< spoken spend >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa