Ý nghĩa của từ sophisticated là gì:
sophisticated nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sophisticated. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sophisticated mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sophisticated


| Tinh vi, phức tạp, rắc rối. | : '''''sophisticated''' instruments'' — những dụng cụ tinh vi | Khôn ra, thạo đời ra. | Giả, giả mạo; pha, không nguyên chất (rượu, dầu... ). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sophisticated


[sə'fistikeitid]|tính từ tinh vi, phức tạp, rắc rối; công phusophisticated instruments những dụng cụ tinh visophisticated modern weapons những vũ khí hiện đại tinh vi thạo đời; sành điệu giả, giả mạo; [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sophisticated


sành sỏi
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

sophisticated


Tính từ: tinh vi, công phu (đồ vật như điện thoại cảm ứng hoặc máy tính); thạo đời, nhiều chuyện (chỉ người).
Ví dụ: Ông tôi đang được em tôi hướng dẫn sử dụng máy tính, đối với ông là một thiết bị hết sức phức tạp. (My grandpa is guided to use computer which is so sophisticated for him by my brother.)
nga - 2018-11-08





<< that will do intoxicated >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa