1 |
sophisticated | Tinh vi, phức tạp, rắc rối. | : '''''sophisticated''' instruments'' — những dụng cụ tinh vi | Khôn ra, thạo đời ra. | Giả, giả mạo; pha, không nguyên chất (rượu, dầu... ). [..]
|
2 |
sophisticated[sə'fistikeitid]|tính từ tinh vi, phức tạp, rắc rối; công phusophisticated instruments những dụng cụ tinh visophisticated modern weapons những vũ khí hiện đại tinh vi thạo đời; sành điệu giả, giả mạo; [..]
|
3 |
sophisticatedsành sỏi
|
4 |
sophisticatedTính từ: tinh vi, công phu (đồ vật như điện thoại cảm ứng hoặc máy tính); thạo đời, nhiều chuyện (chỉ người). Ví dụ: Ông tôi đang được em tôi hướng dẫn sử dụng máy tính, đối với ông là một thiết bị hết sức phức tạp. (My grandpa is guided to use computer which is so sophisticated for him by my brother.)
|
<< that will do | intoxicated >> |