Ý nghĩa của từ son sắt là gì:
son sắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ son sắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa son sắt mình

1

12 Thumbs up   1 Thumbs down

son sắt


Có lòng trung trinh bền vững. | : ''Dấn thân cho nước, '''son sắt''' một lòng ()'' | : ''Tấm lòng '''son sắt''' đinh ninh lời thề (Tố Hữu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   8 Thumbs down

son sắt


tt Có lòng trung trinh bền vững: Dấn thân cho nước, son sắt một lòng (Văn tế TVTS); Tấm lòng son sắt đinh ninh lời thề (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "son sắt". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   9 Thumbs down

son sắt


tt Có lòng trung trinh bền vững: Dấn thân cho nước, son sắt một lòng (Văn tế TVTS); Tấm lòng son sắt đinh ninh lời thề (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

son sắt


thuỷ chung, không bao giờ đổi thay, không bao giờ phai nhạt (tựa như lúc nào cũng đỏ như son, rắn như sắt) lời thề son sắt son sắt đợi chờ Đồng nghĩa: sắt son [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sáng loáng kẻ cả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa