1 |
sáng loáng Phát ra ánh sáng lấp lánh. | : ''Thanh niên xách chiếc mã tấu '''sáng loáng''' ()''
|
2 |
sáng loángtt Phát ra ánh sáng lấp lánh: Thanh niên xách chiếc mã tấu sáng loáng (Tô-hoài).
|
3 |
sáng loángsáng lấp lánh trên khắp bề mặt lưỡi lê sáng loáng đồng tiền xu sáng loáng Đồng nghĩa: sáng nhoáng
|
4 |
sáng loángtt Phát ra ánh sáng lấp lánh: Thanh niên xách chiếc mã tấu sáng loáng (Tô-hoài).
|
<< sây sát | son sắt >> |