Ý nghĩa của từ sáng loáng là gì:
sáng loáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sáng loáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng loáng mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

sáng loáng


Phát ra ánh sáng lấp lánh. | : ''Thanh niên xách chiếc mã tấu '''sáng loáng''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sáng loáng


tt Phát ra ánh sáng lấp lánh: Thanh niên xách chiếc mã tấu sáng loáng (Tô-hoài).
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sáng loáng


sáng lấp lánh trên khắp bề mặt lưỡi lê sáng loáng đồng tiền xu sáng loáng Đồng nghĩa: sáng nhoáng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

sáng loáng


tt Phát ra ánh sáng lấp lánh: Thanh niên xách chiếc mã tấu sáng loáng (Tô-hoài).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sây sát son sắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa