Ý nghĩa của từ sây sát là gì:
sây sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sây sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sây sát mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sây sát


bị sầy, xước nhiều chỗ mình mẩy sây sát mặt bàn có nhiều vết sây sát Đồng nghĩa: trầy trụa
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sây sát


Xước ngoài da. | : ''Tôi chỉ đau mà không '''sây sát''' tí gì ()'' | Lở ra ít nhiều. | : ''Tường bị '''sây sát'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sây sát


tt 1. Xước ngoài da: Tôi chỉ đau mà không sây sát tí gì (Tô-hoài). 2. Lở ra ít nhiều: Tường bị sây sát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sây sát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sây sát":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sây sát


tt 1. Xước ngoài da: Tôi chỉ đau mà không sây sát tí gì (Tô-hoài). 2. Lở ra ít nhiều: Tường bị sây sát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khứng sáng loáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa