1 |
kẻ cảngười ở địa vị cao hơn tất cả những người khác (thường hàm ý chê) kẻ cả trong làng huênh hoang, tỏ vẻ ta đây hơn người nói bằng giọng kẻ cả v&agrav [..]
|
2 |
kẻ cả Người tự cho mình là bề trên. | : ''Nói giọng '''kẻ cả'''.'' | Người trên. | : ''Bác là '''kẻ cả''' trong làng ()''
|
3 |
kẻ cảd. 1. Người tự cho mình là bề trên: Nói giọng kẻ cả. 2. Người trên: Bác là kẻ cả trong làng (Trạng Quỳnh).
|
4 |
kẻ cảd. 1. Người tự cho mình là bề trên: Nói giọng kẻ cả. 2. Người trên: Bác là kẻ cả trong làng (Trạng Quỳnh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻ cả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẻ cả":&nbs [..]
|
5 |
kẻ cảta day la gioi hon nguoi
|
<< son sắt | sin >> |