1 |
sin Tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ... ). | Phạm tội, mắc tội; gây tội. | Phạm đến, phạm vào. | Tỷ số của cạnh đối diện với một góc nhọn và cạnh huyền trong một tam giác vuông. [..]
|
2 |
sin(toán) d. Tỷ số của cạnh đối diện với một góc nhọn và cạnh huyền trong một tam giác vuông.
|
3 |
sinhàm số lượng giác của một góc, mà đối với một góc nhọn của một tam giác vuông thì bằng tỉ số giữa cạnh đối diện góc nhọn ấy và cạnh [..]
|
4 |
sinSin là một hàm số lượng giác. Giá trị sin của một cung tròn trên vòng tròn đơn vị có bằng độ lớn hình chiếu của đầu mút cung đó lên trục tung.
Sin của một góc được tính quy về sin của cung tròn chắn b [..]
|
5 |
sin(toán) d. Tỷ số của cạnh đối diện với một góc nhọn và cạnh huyền trong một tam giác vuông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sin". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sin": . san sàn sản sán [..]
|
<< kẻ cả | se >> |