1 |
so sánhXem xét để tìm ra những điểm giống, tương tự hoặc khác biệt về mặt số lượng, kích thước, phẩm chất... : Để gần mà so sánh, ta thấy đồng 5 xu không to hơn đồng 2 xu là mấy.. Các kết quả tìm kiếm liên q [..]
|
2 |
so sánhchỉ ra điểm giống và sự khác nhau, đanhs giá chất lượng hoạc tính chất của 2 hay nhiều sự vật với nhau
|
3 |
so sánh Xem xét để tìm ra những điểm giống, tương tự hoặc khác biệt về mặt số lượng, kích thước, phẩm chất... | : ''Để gần mà '''so sánh''', ta thấy đồng'' | Xu không to hơn đồng. | Xu là mấy. [..]
|
4 |
so sánhnhìn vào cái này mà xem xét cái kia để thấy sự giống nhau, khác nhau hoặc sự hơn kém so sánh hai phân số có cù [..]
|
5 |
so sánhnidassana (trung), samāneti (saṃ + ā + ni + a), tuleti (tul + e), upameti (upa + mā + e)
|
6 |
so sánhXem xét để tìm ra những điểm giống, tương tự hoặc khác biệt về mặt số lượng, kích thước, phẩm chất... : Để gần mà so sánh, ta thấy đồng 5 xu không to hơn đồng 2 xu là mấy.
|
7 |
so sánhĐánh giá về chất lượng hoặc tính chất để tìm ra những điểm tương đồng. “So sánh” thường có nghĩa là “so sánh với”: nhiệm vụ của bạn là nhấn mạnh những điểm giống nhau cho dù bạn vẫn có thể nhắc tới những điểm khác nhau.
|
<< lị | lủng củng >> |