1 |
lủng củngcấu trúc văn viết không mạch lạc, từ ngữ ý nghĩa không rõ ràng, thứ tự không hợp lý.
|
2 |
lủng củng Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp. | : ''Đồ đạc '''lủng củng'''.'' | Túc tắc, thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý. | : ''Văn viết '''lủng củng'''.'' | Thiếu hoà thuận, mất đoàn kết. [..]
|
3 |
lủng củng1. Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp: Đồ đạc lủng củng. 2. Túc tắc, thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý: Văn viết lủng củng. 3. Thiếu hoà thuận, mất đoàn kết: Gia đình lủng củng Nội bộ [..]
|
4 |
lủng củng1. Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp: Đồ đạc lủng củng. 2. Túc tắc, thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý: Văn viết lủng củng. 3. Thiếu hoà thuận, mất đoàn kết: Gia đình lủng củng Nội bộ cơ quan lủng củng.
|
5 |
lủng củng(đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau hành lí lủng củng trong bếp treo lủng củng soong nồi Đồng nghĩa: lích kích, lỉnh kỉn [..]
|
<< so sánh | ma túy >> |