1 |
so le Cao thấp không đều. | : ''Đôi đũa '''so le''' thế này khó gắp lắm.''
|
2 |
so leTrong từ điển tiếng Việt, cụm từ "so le" là một tính từ dúng để chỉ cao thấp, dài ngắn không đồng đều, không thẳng hàng khi đặt cạnh nhau Ví dụ 1: Nhà này toàn trồng cây kiểu so le với nhau. Ví dụ 2: Đội hình múa yêu cầu mọi người phải đứng so le.
|
3 |
so lett Cao thấp không đều: Đôi đũa so le thế này khó gắp lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "so le". Những từ phát âm/đánh vần giống như "so le": . so le số là. Những từ có chứa "so le": . [..]
|
4 |
so lecao thấp, dài ngắn không đều khi đặt cạnh nhau, hoặc không thẳng hàng với nhau đứng so le nhau cây trồng so le
|
5 |
so lett Cao thấp không đều: Đôi đũa so le thế này khó gắp lắm.
|
<< so bì | song hành >> |