1 |
so bìđgt. So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt: so bì nhau từng đồng Anh em trong gia đình chớ có so bì nhau so bì việc nọ việc kia.
|
2 |
so bìđgt. So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt: so bì nhau từng đồng Anh em trong gia đình chớ có so bì nhau so bì việc nọ việc kia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "so bì". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
so bìso tính hơn thiệt để không muốn mình bị thua thiệt tính hay so bì so bì gia thế Đồng nghĩa: bì, phân bì, suy bì
|
4 |
so bì So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt. | : '''''So bì''' nhau từng đồng .'' | : ''Anh em trong gia đình chớ có '''so bì''' nhau.'' | : '''''So bì''' việc nọ việc kia.'' [..]
|
5 |
so bìSo bi la ko muon Minh lam nhieu hon nguon khach ko muon Minh chiu thiet
|
<< siêu âm | so le >> |