1 |
siêu âm Dao động âm với tần số cao hơn tần số người nghe thấy được (lớn hơn 20. 000 Hz); còn gọi là sóng siêu âm. | Có tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanh. | : ''Máy bay phản lực '''siêu âm'''.'' [..]
|
2 |
siêu âmI. dt. Dao động âm với tần số cao hơn tần số người nghe thấy được (lớn hơn 20.000 Hz); còn gọi là sóng siêu âm. II. tt. Có tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanh: máy bay phản lực siêu âm.. Các kết quả tìm ki [..]
|
3 |
siêu âmI. dt. Dao động âm với tần số cao hơn tần số người nghe thấy được (lớn hơn 20.000 Hz); còn gọi là sóng siêu âm. II. tt. Có tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanh: máy bay phản lực siêu âm.
|
4 |
siêu âmsóng âm có tần số cao mà tai người không nghe được (trên 20.000 hertz). thiết bị ứng dụng sóng siêu âm (nói tắt). Động từ (Khẩu ngữ) kh [..]
|
5 |
siêu âmSiêu âm là âm thanh có tần số cao hơn tần số tối đa mà tai người nghe thấy được. Tần số tối đa này tùy vào từng người, nhưng thông thường nó vào cỡ 20000 Hz. Ngược lại với siêu âm, các âm thanh có tần [..]
|
6 |
siêu âmSiêu âm là âm thanh có tần số cao hơn tần số tối đa mà tai người nghe thấy (cao hơn 20 kHz). Siêu âm cũng có thể chỉ đến:
|
<< sinh động | so bì >> |