1 |
so far1. Phó từ: cho đến nay, cho đến bây giờ, từ trước đến giờ. "so far" thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành. VD: I have done mostly private lessons so far. I haven't tried this food so far.
|
2 |
so farNghĩa của cụm từ trên: cho đến nay Ví dụ: Cho đến nay thì đã có 20 người tham gia vào câu lạc bộ của chúng ta. (There are 20 people joined our club so far.) Ví dụ: Đã có bao nhiêu người ký vào đơn này rồi? (How many people sign up to this form so far?)
|
<< tbd | what are you up to >> |