1 |
snub Tẹt và hếch (mũi). | Mũi tẹt và hếch. | Sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt. | : ''to suffer a '''snub''''' — bị chỉnh; bị mất mặt | Chỉnh, làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi. | Cột (tàu) lạ [..]
|
2 |
snubĐộng từ: - Xúc phạm ai đó bằng cách không dành cho họ bất kỳ sự chú ý nào hoặc đối xử với họ như thể họ không quan trọng, nói cách khác là đối xử thô lỗ. - Có những hành động, biểu hiện phân biệt và cố ý phớt lờ người khác.
|
<< desiccate | snooker >> |