1 |
smileVừa là danh từ, vừa là động từ trong tiếng Anh. 1. Động từ: nghĩa là mỉm cười Ví dụ: she smiled at me: cô ấy mỉm cười với tôi 2. Danh từ: nụ cười Ví dụ: a big smile: cười tươi
|
2 |
smile
"Smile" là tên một bài hát của nữ ca sĩ ghi âm người Canada, Avril Lavigne, bài hát được chọn làm đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu thứ tư của cô, Goodbye Lullaby (2011). Được sáng tác bởi Lavigne [..]
|
3 |
smileĐộng từ: cười (giữa cười mỉm và cười lớn), mỉm cười tán thành. Ví dụ: Cô ấy cười với tôi và điều đó khiến tôi bị cô ấy mê hoặc. (She smiles at me that make me fall in love with her.) Ví dụ: May mắn đã mỉm cười với anh ấy. (Fortune smiled on him)/
|
4 |
smile Nụ cười; vẻ mặt tươi cười. | : ''to give a faint '''smile''''' — cười nửa miệng | : ''face wreathed in smiles'' — mặt tươi cười | mỉm cười, cười tủm tỉm; cười. | : ''to '''smile''' sweetly'' — cư [..]
|
5 |
smile"Smile" là một bài hát của nữ ca sĩ thu âm người Anh Lily Allen, phát hành làm đĩa đơn đầu tiên cho album phòng thu đầu tay của cô, Alright, Still ngày 3 tháng 7 năm 2006. Ca khúc được viết bởi Allen, [..]
|
6 |
smileSmile có thể là:
|
7 |
smile[smail]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ nụ cười; vẻ mặt tươi cườiwith a relieved /amused /cheerful smile on her face với một nụ cười an tâm/thích thú/vui vẻ trên gương mặtto give someb [..]
|
8 |
smile"Smile" là ca khúc dựa trên một bản nhạc không lời trong soundtrack của phim năm 1936 của Charlie Chaplin, Thời đại tân kỳ. Chaplin soạn nhạc, John Turner và Geoffrey Parsons đặt lời và tựa đề vào năm [..]
|
<< soldier | season >> |