1 |
slimmột từ tiếng anh nghĩa là mỏng, thon gọn khi mua quần áo đôi khi ta cũng thấy từ này. với áo, slim-fit nghĩa là phần thân áo sẽ được làm bó sát với thân người mặc, khiến họ bỏ áo vào quần sẽ gọn hơn áo bình thường với quần, thường là quần bò, slim chỉ một dáng quần, nó sẽ không quá bó sát, nhưng cũng không rộng như quần straight thông thường. khiến người mặc vào nhìn sẽ gọn gàng, đẹp hơn quần straight ống rộng
|
2 |
slim Mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon. | : '''''slim''' fingers'' — ngón tay thon búp măng | Ít ỏi, sơ sài, nghèo nàn, mỏng manh. | : '''''slim''' possibility'' — khả năng có thể được rất mỏng manh | Láu, kh [..]
|
3 |
slimmảnh dẻ
|
4 |
slimTính từ: mảnh mai (vóc dáng), mong manh, xảo quyệt Ví dụ 1: Tôi chăm chỉ đi tập yoga mỗi ngày để có một thân hình mảnh mai. (I do yoga regularly to get a slim body shape.) Ví dụ 2: Khả năng cô ấy đến dự bữa tiệc này rất ít. (I guess it is slim possibility that she comes to this party.)
|
5 |
slimVóc dáng thon thả, tầm thước, dễ nhìn/coi.
|
6 |
slimSlim là một đô thị thuộc tỉnh Msila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.777 người.
|
<< Tư Phủ | Vô vi >> |