1 |
Vô viVô vi (zh. 無爲, sa. asaṃskṛta, pi. asaṅkhata) trong Đạo Phật mang những nghĩa sau
1. Vô vi nghĩa là không phụ thuộc, không bị ảnh hưởng, không vì nhân duyên mà sinh ra, đối nghĩa với vô vi là Hữu vi ( [..]
|
2 |
Vô viVô vi hay Vô Vi có thể chỉ:
|
3 |
Vô viasaṅkhata (tính từ)
|
4 |
Vô viAsamkrta (S). Non-active, passive; laissez faire; spontaneous, natural; uncaused, not subject to cause, condition, or dependence; transcendental, not in time, unchanging, eternal, inactive, and free from the passions or senses; non phenomenal, noumenal; also intp. as nirmàna, dharma-nature, reality, and dharmadhàtu.
|
5 |
Vô viVô Vi (chữ Hán giản thể: 无为县, Hán Việt: Vô Vi huyện) là một huyện của địa cấp thị Vu Hồ, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2433 km², dân số 1,4 triệu người. Theo đi [..]
|
6 |
Vô viVô vi là tư tưởng của triết gia Lão Tử. Ông nói: "Vi vô vi nhi vô bất vi". Tạm dịch là: Không làm gì mà không gì là không làm. Hiểu một cách nôm na là, nếu bạn không làm gì mà thấy không việc gì thì k [..]
|
<< slim | suy nghĩ >> |